ASUS TUF Gaming Radeon RX 7900 XTX 24GB GDDR6
Viewing 1 - 1 of 1
ASUS TUF Gaming Radeon RX 7900 XTX 24GB GDDR6
Model
ASUS TUF Gaming Radeon RX 7900 XTX 24GB GDDR6
Engine đồ họa
AMD Radeon™ RX 7900 XTX
Chuẩn Bus
PCI Express 4.0
OpenGL
OpenGL®4.6
Bộ nhớ
24GB GDDR6
Xung nhân
Chế độ OC : Lên tới 2525 MHz (Xung tăng cường)/ Lên tới 2330 MHz (Xung chơi game)
Chế độ mặc định : Lên tới 2500 MHz (Xung tăng cường)/ Lên tới 2300 MHz (Xung chơi game)
Chế độ mặc định : Lên tới 2500 MHz (Xung tăng cường)/ Lên tới 2300 MHz (Xung chơi game)
Bộ xử lý luồng
6144
Tốc độ bộ nhớ
20 Gbps
Giao diện bộ nhớ
384-bit
Độ phân giải
Độ phân giải Kỹ thuật Số Tối đa 7680 x 4320
Giao diện
Có x 1 (HDMI 2.1)
Có x 3 (DisplayPort 2.1)
Hỗ trợ chuẩn HDCP (2.3)
Có x 3 (DisplayPort 2.1)
Hỗ trợ chuẩn HDCP (2.3)
Hỗ trợ hiển thị tối đa
4
Hỗ trợ NVlink/ Crossfire
Không
Phụ kiện
1 x Chứng nhận độ bền TUF
1 x Giá đỡ card đồ họa TUF Gaming
1 x móc dán TUF
1 x thẻ sưu tập
1 x Thẻ cảm ơn
1 x Tài liệu Hướng dẫn thiết lập nhanh
1 x Giá đỡ card đồ họa TUF Gaming
1 x móc dán TUF
1 x thẻ sưu tập
1 x Thẻ cảm ơn
1 x Tài liệu Hướng dẫn thiết lập nhanh
Phần mềm
ASUS GPU Tweak III & Trình điều khiển: vui lòng tải xuống tất cả phần mềm từ trang web hỗ trợ.
Kích thước
13.9 x 6.23 x 2.86 inches
352.9 x 158.2 x 72.6 mm
352.9 x 158.2 x 72.6 mm
PSU khuyến cáo
850W
Đầu nối nguồn
3 x 8-pin
Khe cắm
3.63 khe cắm
AURA SYNC
ARGB
Ghi chú
* Đề xuất công suất của chúng tôi dựa trên cấu hình hệ thống CPU và GPU được ép xung hoàn toàn. Để có đề xuất phù hợp hơn, vui lòng sử dụng tính năng “Chọn theo công suất” trên trang sản phẩm PSU của chúng tôi: https://rog.asus.com/event/PSU/ASUS-Power-Supply-Units/index.html
* Tất cả các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Hãy kiểm tra với nhà cung cấp để biết chính xác. Những sản phẩm có thể không có sẵn trong tất cả thị trường. Nếu bạn không sử dụng sản phẩm với đúng những thông số cong bố của ASUS, bạn sẽ phải chịu trách nhiệm về mọi tổn thất và thiệt hại mà bên thứ ba đã khiếu nại với ASUS dựa trên quảng cáo sai sự thật hoặc bất kỳ vấn đề nào khác do sử dụng các thông số kỹ thuật sai của các sản phẩm ASUS.
* ‘Game Clock’ là xung nhịp GPU dự kiến khi chạy các game, được đặt thành TGP (Total Graphics Power). Kết quả mức xung thực tế của từng trò chơi có thể khác nhau.
* ‘Boost Clock’ là mức xung tối đa có thể đạt được khi GPU đang tải nặng. Khả năng đạt được, mức xung và tính bền vững của xung tăng tốc sẽ thay đổi dựa trên một số yếu tố, bao gồm nhưng không giới hạn ở: điều kiện nhiệt và sự thay đổi trong các ứng dụng và khối lượng công việc.
* Nếu hai màn hình dùng cổng DisplayPort 2.1 được kết nối, màn hình thứ ba sẽ bị giới hạn kết nối bằng cổng DisplayPort 1.4.
* Tất cả các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Hãy kiểm tra với nhà cung cấp để biết chính xác. Những sản phẩm có thể không có sẵn trong tất cả thị trường. Nếu bạn không sử dụng sản phẩm với đúng những thông số cong bố của ASUS, bạn sẽ phải chịu trách nhiệm về mọi tổn thất và thiệt hại mà bên thứ ba đã khiếu nại với ASUS dựa trên quảng cáo sai sự thật hoặc bất kỳ vấn đề nào khác do sử dụng các thông số kỹ thuật sai của các sản phẩm ASUS.
* ‘Game Clock’ là xung nhịp GPU dự kiến khi chạy các game, được đặt thành TGP (Total Graphics Power). Kết quả mức xung thực tế của từng trò chơi có thể khác nhau.
* ‘Boost Clock’ là mức xung tối đa có thể đạt được khi GPU đang tải nặng. Khả năng đạt được, mức xung và tính bền vững của xung tăng tốc sẽ thay đổi dựa trên một số yếu tố, bao gồm nhưng không giới hạn ở: điều kiện nhiệt và sự thay đổi trong các ứng dụng và khối lượng công việc.
* Nếu hai màn hình dùng cổng DisplayPort 2.1 được kết nối, màn hình thứ ba sẽ bị giới hạn kết nối bằng cổng DisplayPort 1.4.