Tìm kiếm sự kết hợp hoàn hảo của bạn

So sánh tối đa 4 sản phẩm

Compare details

Download pdf

Đồ họa

Tích hợp - Đồ họa Intel HD Graphics

Màu sắc

Fekete
Đen

Bộ vi xử lý

Bộ xử lý Intel® Pentium Gold ® G7400 3,7GHz (6M Cache, 2 nhân)
Bộ xử lý Intel® Core™ i3-12100 3,3 GHz (12M Cache, lên đến 4,3 GHz, 4 nhân)
Bộ xử lý Intel® Core™ i5-12400 2,5 GHz (18M Cache, lên đến 4,4 GHz, 6 nhân)

LAN

10/100/1000 Mbps, 1G Intel® LAN

Audio

Realtek® ALC3236-VB2 HD Audio CODEC (Tùy chọn)

Chipset

Intel® B660 Chipset

Cổng I/O bên (Mặt trước)

1 x USB 3.1 Thế hệ 1 Loại C , 2 x USB 3.1 Thế hệ 2, 2 x USB 3.1 Thế hệ 1 (1 có sạc nhanh), 1 x Giắc Mic vào, 1 x Giắc Âm thanh

Memory

2x DDR4 U-DIMM slot, 4GB DDR4 U-DIMM, Bộ nhớ tối đa lên đến:64GB
2x DDR4 U-DIMM slot, 8GB DDR4 U-DIMM, Bộ nhớ tối đa lên đến:64GB

Loa

Tùy chọn

SATA

4 x cổng SATA 6,0Gb/s

Bộ nguồn

Nguồn điện 300W (đỉnh 350W)
19Vdc, 3.42A, 65 W Bộ nguồn

Ổ lưu trữ

256GB M.2 2280 NVMe™ PCIe® 4.0 SSD

Kích thước (W x D x H)

17.60 x 39.30 x 38.50 cm (6.93" x 15.47" x 15.16")
175 x 175 x 34,2 mm

Ổ đĩa quang (Tùy chọn)

Không có ổ đĩa quang

Cổng I/O trên mặt trước

1x Tai nghe
1x MIC vào
2x USB 2.0 Loại A
2x USB 3.2 Thế hệ 1 Loại A

Trọng lượng

07.70 kg (16.98 lbs)
1,18KG

Cổng I/O trên mặt sau

1x RJ45 Gigabit Ethernet
1x HDMI 1.4
1x Cổng VGA
1X cổng Display port 1.4
2x PS2
3 x giắc Âm thanh
2x USB 2.0 Loại A
2x USB 3.2 Thế hệ 1 Loại A

Chứng nhận

BSMI/CB/CE/FCC/UL/CCC/Energy Star/C-Tick/WiFi/RF/VCCI

Khe cắm mở rộng

2x đầu nối M.2 cho bộ nhớ
2x PCIe® 3.0 x 1
1x PCIe® 4.0 x 16
1x đầu nối M.2 cho WiFi
2x khe DDR4 U-DIMM

Âm thanh

Âm thanh Kênh 7.1 Độ nét Cao

Tuân thủ theo quy định

Energy star 8.0
RoHS
REACH

Bảo mật

Bảo mật và Bảo vệ mật khẩu người dùng HDD
Khóa Kensington Security Slot™(7x 3mm)
30 ngày dùng thử McAfee LiveSafe™
Trusted Platform Module (Firmware TPM)
Cơ chế khóa Padlock Loop

Bộ sản phẩm và phụ kiện tiêu chuẩn (Tùy chọn)

Chuột quang có dây (USB)
Bàn phím có dây (USB)
Bộ lắp ráp HDD 3,5"
  • ¹Bản nâng cấp Windows 11 dành cho các thiết bị đủ điều kiện cho dòng sản phẩm ra mắt cuối 2021 đến 2022. Thời điểm tùy vào từng thiết bị. Một số tính năng đòi hỏi cụ thể về phần cứng (xem aka.ms/windows11-spec).

    Nếu không có giải thích thêm, các căn cứ về hiệu năng dựa trên hiệu năng lý thuyết. Số liệu thực tế có thể thay đổi tùy theo trường hợp thực tế.

    Tốc độ truyền gửi thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và/hoặc Type-C sẽ khác biệt tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị chủ, thuộc tính tệp và các yếu tố khác liên quan tới cấu hình hệ thống và môi trường hoạt động.

    * Chế độ thử nghiệm bao gồm các yêu cầu về thử nghiệm chất lượng của ASUS và tiêu chuẩn quân đội, và khác biệt tùy thuộc vào thiết bị. Kiểm thử MIL-STD-810 chỉ được thực hiện cho một số sản phẩm ASUS. Các bài thử nghiệm này không thể hiện sự phù hợp cho mục đích sử dụng quân sự hay tuân theo các yêu cầu về hợp đồng của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ (DoD). Tương tự, kết quả thử nghiệm không nên được coi là một chỉ báo hay đảm bảo về hiệu năng tương lai theo các điều kiện thử nghiệm đã nêu cụ thể. Hư hỏng xảy ra trong các điều kiện thử nghiệm này, hoặc bất kỳ nỗ lực nào mô phỏng lại các điều kiện này, sẽ được coi là tai nạn và do vậy không được bảo hành theo chính sách bảo hành tiêu chuẩn của ASUS. Bảo hành bổ sung được cung cấp trong gói ASUS Premium Care.

    • Giá cả có thể không bao gồm phụ phí, gồm có thuế、phí vận chuyển xử lý、tái chế.
    • Liên quan tới thông tin về giá, ASUS chỉ được phép thiết lập mức giá bán lẻ đề xuất. Tất cả các nhà bán lẻ có toàn quyền quyết định mức giá bán của riêng mình.
    • Giá cả có thể không bao gồm phụ phí, gồm có thuế、phí vận chuyển xử lý、tái chế.
    • Liên quan tới thông tin về giá, ASUS chỉ được phép thiết lập mức giá bán lẻ đề xuất. Tất cả các nhà bán lẻ có toàn quyền quyết định mức giá bán của riêng mình.