Tìm kiếm sự kết hợp hoàn hảo của bạn

So sánh tối đa 4 sản phẩm

Compare details

Download pdf

Đồ họa

Tích hợp - Đồ họa Intel HD Graphics

Màu sắc

Đen
Đen

Bộ vi xử lý

Bộ vi xử lý Intel® Celeron® N4500 1.1 GHz (4M Cache, lên đến 2,80 GHz, 2 nhân)

LAN

10/100/1000 Mbps, 1G Intel® LAN

Audio

Realtek® ALC3236-VB2 HD Audio CODEC (Tùy chọn)

Màn hình

Màn hình cảm ứng, 15,6 inch, HD (1366 x 768) 16:9, TN, Màn hình bóng, Đèn nền LED, 220nits, NTSC: 45%, Tỷ lệ màn hình trên kích thước80%

Cổng I/O bên (Mặt trước)

1 x USB 3.1 Thế hệ 1 Loại C , 2 x USB 3.1 Thế hệ 2, 2 x USB 3.1 Thế hệ 1 (1 có sạc nhanh), 1 x Giắc Mic vào, 1 x Giắc Âm thanh

Memory

4GB DDR4 SO-DIMM, Bộ nhớ tối đa lên tới:8GB DDR4

Loa

Tùy chọn

Ổ lưu trữ

SSD 256GB M.2 NVMe™ PCIe® 3.0, Không có HDD

Bộ nguồn

ø4.5, Bộ đổi nguồn AC 65W, Đầu ra: 19V DC, 3,42A, 65W, Đầu vào: 100~240V AC 50/60Hz phổ thông
19Vdc, 3.42A, 65 W Bộ nguồn

Cổng I/O cạnh sườn máy

1 đầu đọc thẻ 2 trong 1 SC / MMC
1 giắc cắm âm thanh combo 3,5mm
2x USB 3.2 Gen 1 Type-A

Cổng I/O trên mặt sau

1x khóa Kensington
1x Nguồn vào DC
2x COM port
1x RJ45 Gigabit Ethernet
1x cổng HDMI ra 1.4
2x USB 3.2 thế hệ 1 Type-A
1x USB 3.2 Gen 1 Type-C

Kích thước (W x D x H)

36.6 x 24.7 x 3.7 ~ 15.0 cm (14.41" x 9.72" x 1.46" ~ 5.91")
175 x 175 x 34,2 mm

Camera

Camera HD 720p

Trọng lượng

02.24 kg (4.85 lbs)
không có UPS
1,18KG

Âm thanh

Loa tích hợp

Chứng nhận

BSMI/CB/CE/FCC/UL/CCC/Energy Star/C-Tick/WiFi/RF/VCCI

Mạng và kết nối

Wi-Fi 5(802.11ac) (Hai băng tần) 2*2 + Bluetooth 5.0/5.1 (Phiên bản BT có thể thay đổi với phiên bản hệ điều hành khác)

Ứng dụng tích hợp

MyASUS

Các tính năng của MyASUS

Splendid
Tru2Life

Tuân thủ quy định

EPEAT Silver
Energy star 8.0
RoHS
REACH

Bảo mật

Bảo vệ bằng Mật khẩu Người dùng Khởi động BIOS
Bảo mật và Bảo vệ bằng Mật khẩu Người dùng HDD
Khóa Kensington Security Slot™(7x 3mm)
Mô-đun Nền tảng Đáng tin cậy (TPM)

Bộ sản phẩm và phụ kiện tiêu chuẩn (Tùy chọn)

Chuột quang có dây
Bàn phím có dây xám
  • Nếu không có giải thích thêm, các căn cứ về hiệu năng dựa trên hiệu năng lý thuyết. Số liệu thực tế có thể thay đổi tùy theo trường hợp thực tế.

    Tốc độ truyền gửi thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và/hoặc Type-C sẽ khác biệt tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị chủ, thuộc tính tệp và các yếu tố khác liên quan tới cấu hình hệ thống và môi trường hoạt động.

    * Chế độ thử nghiệm bao gồm các yêu cầu về thử nghiệm chất lượng của ASUS và tiêu chuẩn quân đội, và khác biệt tùy thuộc vào thiết bị. Kiểm thử MIL-STD-810 chỉ được thực hiện cho một số sản phẩm ASUS. Các bài thử nghiệm này không thể hiện sự phù hợp cho mục đích sử dụng quân sự hay tuân theo các yêu cầu về hợp đồng của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ (DoD). Tương tự, kết quả thử nghiệm không nên được coi là một chỉ báo hay đảm bảo về hiệu năng tương lai theo các điều kiện thử nghiệm đã nêu cụ thể. Hư hỏng xảy ra trong các điều kiện thử nghiệm này, hoặc bất kỳ nỗ lực nào mô phỏng lại các điều kiện này, sẽ được coi là tai nạn và do vậy không được bảo hành theo chính sách bảo hành tiêu chuẩn của ASUS. Bảo hành bổ sung được cung cấp trong gói ASUS Premium Care.

    • Giá cả có thể không bao gồm phụ phí, gồm có thuế、phí vận chuyển xử lý、tái chế.
    • Liên quan tới thông tin về giá, ASUS chỉ được phép thiết lập mức giá bán lẻ đề xuất. Tất cả các nhà bán lẻ có toàn quyền quyết định mức giá bán của riêng mình.
    • Giá cả có thể không bao gồm phụ phí, gồm có thuế、phí vận chuyển xử lý、tái chế.
    • Liên quan tới thông tin về giá, ASUS chỉ được phép thiết lập mức giá bán lẻ đề xuất. Tất cả các nhà bán lẻ có toàn quyền quyết định mức giá bán của riêng mình.