ASUS Vivobook S 14 Flip

Đa chế độ dùng, thổi bùng sáng tạo

Vivobook S 14 Flip with Quiet blue and cool silver is jumping out of the stairs.

Màn hình NanoEdge 14” 2K

Two Vivobook S 14 Flip opened at 90-degree with one viewing from the front and another viewing from the rear.
Windows 11 Home
Lên đến thế hệ 13
Intel® Core i9 H Series
Bộ vi xử lý
Công nghệ tản nhiệt ASUS IceCool
cho phép truyền nhiệt nhanh hơn
Lên tới
512GB PCIe® 4.0 SSD siêu nhanh
ổ lưu trữ
Có thể nâng cấp lên
16 GB
Bộ nhớ DDR4 3200 MHz
Lên tới
90 W
Bộ sạc nhanh
Bền bỉ
Nắp kim loại
thiết kế
18.9 mm / 1.5 kg
mỏng và nhẹ
Cổng I/O đầy đủ
gồm 40 Gbps Thunderbolt 4, HDMI 2.0 với hỗ trợ màn hình 4K 60 Hz
ASUS 3DNR webcam icon
Lên tới webcam FHD 3DNR
cho chất lượng cuộc gọi video trong trẻo
for instant privacy icon
Nắp che webcam vật lý
để bảo vệ tính riêng tư tức thì
Mặt kính Corning® Gorilla® Glass
chống trầy xước
ASUS Pen 2.01
4096 cấp độ lực nhấn, sạc USB-C®
ASUS for the best typing experience icon
Bàn phím ASUS ErgoSense
cho trải nghiệm gõ phím tốt nhất
ASUS Antibacterial Guard icon
Khả năng ức chế sự phát triển của vi khuẩn2
với Lớp kháng khuẩn ASUS AntiBacterial Guard
ASUS with power button (optional) icon
Đăng nhập bằng vân tay nhanh
chóng với nút nguồn (tùy chọn)
ASUS for efficient data entry (optional) icon
NumberPad 2.0
cho phép nhập dữ liệu hiệu quả (tùy chọn)
ASUS 3.5x louder sound icon
Công nghệ khuếch đại thông minh
Âm lượng gấp 3,5 lần
ASUS multi-dimensional audio icon
Dolby Atmos®
âm thanh không gian
ASUS noise-free video conferencing icon
ASUS AI khử tiếng ồn
dự hội thảo qua video không lo tiếng ồn
ASUS Vivobook S 14 Flip OLED (TP3402/TN3402) - Tính năng nổi bật

Hiệu năng tuyệt vời

Hiệu năng nhanh

Vivobook S 14 Flip with a young boy jumping out from the screen.
Windows 11 Home
CPU lên đến
Intel® Core i9-13900H
thế hệ 13
Lên tới
4.7 GHz
với Turbo Boost
Lên tới
Intel® Iris® Xe
GPU
 
ASUS IceCool
công nghệ tản nhiệt
Lên đến
1 TB
PCIe® 4.0 SSD
Lên đến
16 GB
bộ nhớ
Lên tới
WiFi 6
802.11ax

CPU

Tăng hiệu suất làm việc

Vivobook S 14 Flip with a young boy jumping out from the screen.
CPU lên đến
Intel® Core i9-13900H
thế hệ 13
Lên tới
4.7 GHz
với Turbo Boost
 
14 nhân
CPU cho tác vụ đa nhiệm
Lên tới
Intel® Iris® Xe
GPU

Pin

Hiệu năng được cải thiện mà không phải hi sinh thời lượng pin

A bar chart showing comparison between 12th Gen Intel Core i7-12700H CPU and 11th Gen Intel Core i7-1165G7 CPU.

Tản nhiệt

Mát mẻ, yên tĩnh và nhanh chóng!

Vivobook S 14 Flip showing its inside structure with two heat pipes and one fan.
 
ASUS IceCool
công nghệ tản nhiệt
Lên tới
79
cánh quạt IceBlades
 
Hai
ống dẫn nhiệt
 
kép
thông khí
Quạt
polymer tinh thể lỏng
 
Tiếng ồn < 38 dBA
ở chế độ Tiêu chuẩn

Màn hình

Mở rộng trải nghiệm hình ảnh của bạn

Vivobook S 14 Flip shows its colorful screen on the low fence.
Độ phân giải
lên tới
2048 x 1280
 
16:10
tỷ lệ khung hình
 
85%
tỷ lệ màn hình trên kích thước
Corning Gorilla® Glass NBT
TÜV Rheinland-certified icon with the text Low Blue Light (software Solution)đạt chứng nhận phần mềm phát ánh sáng xanh dương thấp

Corning® Gorilla® Glass NBT

Màn hình cảm ứng trong trẻo, bền bỉ

Four scenario showcasing Soda-lime glass and Corning Gorilla Glass NBT comparison.Upper left is pressure of 1 Newton force is applied to the Soda-lime glass, causing the glass to break.Upper right is the pressure of 6 Newton force is applied to the Corning Gorilla Glass NBT, finally reaching the breaking point of the glass.Lower left is A metal point makes a visible scratch on soda-lime glass.Lower right is the same metal point leaves no visible scratches on Corning Gorilla Glass NBT.
 
6x
Độ cứng cáp
 
6x
Chống trầy xước

Dung lượng pin

Di chuyển liên tục

Vivobook S 14 Flip is shown with a time lapse video
Lên đến
50 Wh
dung lượng pin

Màu sắc và thiết kế

Hãy luôn táo bạo, phong độ. Là chính bạn!

Mỏng
tới
18.9 mm
 
1.5 kg
Nhẹ nhàng5

Bản lề 360°

Bền bỉ và cứng cáp

Vivobook S 14 Flip is shown with 360 degree hinge.
Bản lề
360°
Kiểm tra bản lề với
20,000 lần chu kì đóng/ mở

ASUS Pen 2.0

Nguồn sáng tạo trong tầm tay

Tìm hiểu thêm về ASUS Pen 2.0
Vivobook S 14 Flip with a woman is drawing on the screen.

Khả năng kết nối

Chiếc máy tính xách tay có khả năng kết nối rộng

Two side views of Vivobook S 14 Flip showing one Thunderbolt<sup class='sign-tm'>™</sup> 4 USB-C<sup class='sign-cr'>®</sup>, USB 3.2 Gen 2 Type-A<sup class='sign-cr'>®</sup>, USB Type-A, HDMI 2.0 and audio combo jack.
Thunderbolt<sup class='sign-tm'>™</sup> 4 USB-C<sup class='sign-cr'>®</sup> iconThunderbolt 4 USB-C®
USB 2.0 Type-A iconUSB 2.0 Type-A
USB 3.2 Gen 2 Type-A iconUSB 3.2 thế hệ 2 Type-A
HDMI<sup class='sign-cr'>®</sup> 2.0 iconHDMI® 2.0
Audio jack iconGiắc cắm âm thanh

Bàn phím

Bàn phím thông minh ErgoSense

Top view of two hands typing on a laptop fitted with an ErgoSense keyboard.
Close-up view of ASUS ErgoSense keyboard highlighting the full-size 19.05 mm key pitch between two keys.
Bàn phím kích thước đầy đủ
19,05 mm
Đã tới lúc chào đón bàn phím ErgoSense vừa tay và tạm biệt những bàn phím nhỏ hẹp trước nay! Bàn phím kích thước đầy đủ 19,05mm giống với bàn phím máy tính để bàn, vì vậy bạn có thể lướt phim trơn tru khi làm việc với sự thoải mái và độ chính xác tuyệt hảo.
Close-up view of a key on ASUS ErgoSense keyboard highlighting the 0.2 mm dished key caps.
Độ sâu mũ phím
0,2 mm
Phím bấm có bề mặt lõm 0,2mm được thiết kế để vừa vặn với hình dáng đầu ngón tay. Mặt viền có cạnh mượt mà được thiết kế kỹ lưỡng để mang lại trải nghiệm vừa dễ chịu vừa chính xác tuyệt đối, vì vậy các ngón tay của bạn sẽ được điều hướng nhịp nhàng tới điểm tiếp xúc lý tưởng trên các phím.
Close-up view of a key on ASUS ErgoSense keyboard highlighting the long 1.4 mm key travel.
Hành trình phím
1,4 mm
Phản hồi xúc giác nhạy rất quan trọng để cho bạn biết rằng phím nhấn của bạn đã được ghi nhận. Hành trình phím dài 1,4 mm cho phép bạn gõ mà không phải dùng quá nhiều lực. Và bên dưới bàn phím, còn có nắp cao su do các chuyên gia về bàn phím của ASUS chế tạo. Nắp cao su này đảm bảo lực nhấn của bạn được ghi nhận chỉ với lực nhấn xúc giác vừa đủ để cho phản hồi chính xác.

NumberPad

Bàn di chuột được thiết kế lại

Vivobook S 14 Flip is shown with numberpad.
Chuột cảm ứng lớn hơn6
50%
ASUS NumberPad 2.0<sup class='sign-tm'>™</sup> iconASUS NumberPad 2.07

Lớp bảo vệ kháng khuẩn ASUS AntiBacterial

Khả năng ức chế 99% sự phát triển của vi khuẩn. Sức khỏe của bạn được bảo vệ.

Tìm hiểu thêm về ASUS Antibacterial Guard
Xem video về lớp kháng khuẩn ASUS AntiBacterial Guard
The keyboard of an ASUS Antibacterial Guard-treated laptop with 3D images of bacteria bouncing off it shows the effect of its bacterial-inhibiting effect.
Được chứng minh là
đạt hiệu quả ức chế vi khuẩn
99%
Được thử nghiệm theo8
tiêu chuẩn ISO 22196
Bảo vệ lâu dài
tối thiểu
3 năm

Lớp bảo vệ kháng khuẩn ASUS AntiBacterial

Two different petri dishes are shown here. Only the upper one is treated with ASUS Antibacterial Guard, with a result showing a 99% reduction in bacteria amount compared to the untreated petri dish.

Bảo mật

An toàn và bảo mật

Vivobook S 14 Flip is shown with the fingerprint sensor on power button
Bảo mật bằng vân tay
cảm biến vân tay11
The webcam shield of Vivobook S 14 Flip is closed.
Nắp che webcam
Nắp che webcam

Webcam

Tối ưu hình ảnh webcam thời gian thực

A comparison of using and not using 3DNR algorithm

Khử tiếng ồn

Công nghệ ASUS AI Khử tiếng ồn thế hệ tiếp theo

Vivobook 14 opened up at 90 degrees, demonstrating simulated sound with and without noise cancelation.

Âm thanh

Âm thanh tuyệt vời

Vivobook S 14 Flip is showing a concert with audio playing.
Dolby ATMOS icon
Smart Amp iconÂm lượng khuếch đại thông minh lớn hơn gấp 3,5 lần
Harman kardon icon

Bộ khuếch đại thông minh

Khuếch đại Thông minh — âm thanh lớn hơn 350%, không bị méo tiếng

The picture is shown smart amplifier is equipped
A comparison of using and not using smart amplifier

WiFi

Được tinh chỉnh với công nghệ ASUS WiFi Master

A woman is using laptop on the desk
WiFi SmartConnect
Lên tới
WiFi 6
802.11ax
Dung lượng mạng12
4x
 
Nhanh hơn gấp 3 lần
so với AC tiêu chuẩn13
Độ trễ thấp hơn14
75%

MyASUS

Máy tính PC của bạn đã được nâng cấp tốt hơn

Tìm hiểu thêm về MyASUS
A laptop viewed from the front with a starburst graphic on the screen surrounded by app icons.
WiFi master iconƯu tiên WiFi cho các tác vụ cụ thể
AI noise-canceling iconCông nghệ âm thanh khử ồn AI cho phát biểu rõ nét hơn
File transfer iconTruyền gửi tệp tin giữa PC và điện thoại di động
Fan mode iconTối ưu tốc độ quạt theo mức độ sử dụng
Color profile iconHiển thị màu sắc
System diagnosis iconCông cụ chẩn đoán hệ thống chỉ với 1 cú nhấp chuột

GlideX

Không gian làm việc và giải trí trong khi di chuyển của bạn

Tìm hiểu thêm về GlideX
On the left is a tablet displaying geometric shapes. In the middle is a laptop showing a photo of a woman’s head in a photo-editing app, split with a shared screen of a mobile device showing 2 images. On the right is a mobile device showing the original 2 images.
Screen Mirror iconPhản chiếu màn hình
Screen Extend iconMở rộng màn hình

SCREENXPERT 3 DÀNH CHO PC ASUS

Quản lý cửa sổ ứng dụng trên các màn hình kết nối với PC ASUS

Tìm hiểu thêm về ScreenXpert 3
On the left is a notebook displaying two app windows with graphic charts. In the middle is an enlarged ScreenXpert 3 Action Menu picture showing that one of the app windows is designated to move to the external monitor on the right side. On the right is an external monitor showing the graphic chart app window moved to the right half of the screen.
App Switcher iconBật/tắt ứng dụng - App Switcher
App Navigator iconĐiều hướng ứng dụng - App Navigator
Cam / Mic Switch iconBật/tắt Cam / Mic
Adobe bundle program
ASUS hợp tác cùng Adobe Creative Cloud
Tìm hiểu thêm
  1. ASUS Pen là sản phẩm tùy chọn.
  2. ASUS Antibacterial Guard được phủ trên các khu vực của máy tính xách tay trong đó người dùng chạm vào nhiều nhất, bao gồm *khu vực kê tay, bàn phím, chuột cảm ứng (hoặc ASUS NumberPad)) và cảm biến vân tay/nút nguồn.
  3. Hiệu năng công bố dựa trên định chuẩn Cinebench R20 Multi Core, so sánh điểm của Zenbook 14X UX5401ZAS được ASUS thử nghiệm vào tháng 1 năm 2022 (cấu hình gồm CPU Intel Core i7-12700H, 16 GB LPDDR5, và ổ SSD 1TB PCIe 4.0) với Zenbook 14X UX5401ZA (cấu hình CPU Intel Core i5-12500H, 8 GB LPDDR5, một ổ SSD 512 GB PCIe 3.0), và Zenbook 14X UX5401EA (cấu hình CPU Intel Core i7-1165G7, 16 GB LPDDR4x, một ổ SSD 1 TB PCIe 4.0). Cài đặt kiểm tra: chọn chế độ Hiệu năng trong tốc độ quạt trong MyASUS, và để máy tính không hoạt động trong 30 đến 60 giây trước khi chạy định chuẩn theo chế độ AC.
  4. Bố trí linh kiện chỉ mang tính tham khảo và có thể khác nhau tùy theo model và cấu hình.
  5. Trọng lượng sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cấu hình máy.
  6. Chuột cảm ứng lớn hơn 50% so với Vivobook 14 Flip TP470 (10,4 x 6,05 cm).
  7. Vui lòng chú ý rằng tất cả phiên bản NumberPad 2.0 chỉ hoạt động trên hệ điều hành Microsoft Windows.
  8. Được thử nghiệm bởi phòng thí nghiệm bên thứ ba độc lập theo tiêu chuẩn ISO 22196 (Đo lường hoạt động kháng khuẩn trên nhựa và các bề mặt không thấm nước khác).
  9. ISO 22196:2011 nêu cụ thể một phương thức đánh giá hoạt động kháng khuẩn của nhựa được phủ lớp kháng khuẩn, và các bề mặt không thấm nước khác của sản phẩm (bao gồm cả sản phẩm trung gian).
  10. Lưu ý rằng hiệu quả bảo vệ của Lớp kháng khuẩn ASUS Antibacterial Guard được ASUS thử nghiệm vào ngày 26 tháng 4 năm 2021, và tuân theo phương pháp ISO 22196 về mẫu thử nghiệm được xử lý đặc biệt của chúng tôi. Các thử nghiệm mô phỏng quá trình sử dụng và hao mòn trong ba năm, và bao gồm cả tiếp xúc với xịt muối, sốc nhiệt, và thử nghiệm với cả vải len và cồn. Thời hạn hiệu lực thực tế của lớp bảo vệ kháng khuẩn có thể khác biệt tùy thuộc vào cấu hình của sản phẩm và cách sử dụng.
  11. Cảm biến vân tay trên nút nguồn là tùy chọn.
  12. 802.11ax 2x2 160 MHz cho phép tốc độ dữ liệu lý thuyết tối đa 2402 Mbps, nhanh hơn khoảng 3 lần so với 802.11ac 2x2 80 MHz (867 Mbps) tiêu chuẩn và nhanh hơn gần 6 lần so với Wi-Fi 1x1ac (433 Mbps) cơ sở theo như tài liệu thông số kỹ thuật tiêu chuẩn không dây IEEE 802.11 và cần sử dụng các bộ định tuyến mạng không dây 802.11ax được cấu hình tương tự.
  13. Bản sửa đổi này xác định các thay đổi được chuẩn hóa với cả bố cục vật lý (PHY) của IEEE 802.11 và lớp Điều khiển Truy cập Môi trường (MAC) của IEEE 802.11 (MAC) mà cho phép ít nhất một chế độ hoạt động có thể hỗ trợ cải thiện tối thiểu bốn lần thông lượng trung bình trên một trạm (được đo tại điểm truy cập dịch vụ dữ liệu MAC) trong trường hợp triển khai dày đặc, đồng thời duy trì hoặc cải thiện hiệu năng theo trạm. Để biết thêm thông tin chi tiết, hãy xem: https://mentor.ieee.org/802.11/dcn/14/11-14-0165-01-0hew-802-11-hew-sg-proposed-par.docx.
  14. “Độ trễ giảm tới 75%” dựa trên dữ liệu mô phỏng của Intel đối với 802.11ax khi có và không có OFDMA dùng 9 máy khách. Độ trễ trung bình khi không có OFDM là 36 ms, độ trễ trung bình khi có OFDMA được giảm còn 7,6 ms. Sự cải thiện về độ trễ yêu cầu AP và tất cả máy khách hỗ trợ OFDMA.
  15. Thử nghiệm được thực hiện trên các bộ phận rời rạc, sử dụng thủy tinh làm đối chứng so sánh. Các số liệu và thử nghiệm do Corning cung cấp.
  16. Các bài kiểm tra pin được thực hiện bởi ASUS vào ngày 21 tháng 1, năm 2022 dùng kịch bản phát video 1080p. Cấu hình kiểm tra: Vivobook 16X OLED (X1603ZA), màn hình OLED, Intel i7-12700H và i7-1260P, 1 TB SSD, 16 GB RAM, pin 70 Wh. Cài đặt kiểm tra: Bật WiFi nhưng ngắt kết nối (không kết nối với bất kỳ điểm truy cập nào), Windows Power Plan được thiết lập ở chế độ Cân bằng, độ sáng màn hình là 150 cd/ m2. Thời lượng pin thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào cấu hình sản phẩm, cách sử dụng, điều kiện hoạt động và cài đặt quản lý nguồn điện. Thời lượng pin có thể giảm theo tuổi thọ của pin.
comparison icon
Compare (0)