ASUS ExpertCenter E1 AiO (E1600)
Viewing 1 - 1 of 1
 
E1600
Model
E1600
Màu sắc
Đen
Bộ vi xử lý
Bộ vi xử lý Intel® Celeron® N4500 1.1 GHz (4M Cache, lên đến 2,80 GHz, 2 nhân)
Đồ họa
Intel® UHD Graphics
Màn hình
Màn hình cảm ứng, 15,6 inch, HD (1366 x 768) 16:9, TN, Màn hình bóng, Đèn nền LED, 220nits, NTSC: 45%, Tỷ lệ màn hình trên kích thước80%,
Memory
4GB DDR4 SO-DIMM, Bộ nhớ tối đa lên tới:8GB DDR4
Ổ lưu trữ
SSD 256GB M.2 NVMe™ PCIe® 3.0, Không có HDD
Cổng I/O cạnh sườn máy
1 đầu đọc thẻ 2 trong 1 SC / MMC
1 giắc cắm âm thanh combo 3,5mm
2x USB 3.2 Gen 1 Type-A
Cổng I/O trên mặt sau
2x COM port
1x Nguồn vào DC
1x khóa Kensington
1x RJ45 Gigabit Ethernet
1x cổng HDMI ra 1.4
2x USB 3.2 thế hệ 1 Type-A
1x USB 3.2 Gen 1 Type-C
Camera
Camera HD 720p
Âm thanh
Loa tích hợp
Mạng và kết nối
Wi-Fi 5(802.11ac) (Hai băng tần) 2*2 + Bluetooth 5.0/5.1 (Phiên bản BT có thể thay đổi với phiên bản hệ điều hành khác)
Bộ nguồn
ø4.5, Bộ đổi nguồn AC 65W, Đầu ra: 19V DC, 3,42A, 65W, Đầu vào: 100~240V AC 50/60Hz phổ thông
Trọng lượng
02.24 kg (4.85 lbs)
không có UPS
Kích thước (W x D x H)
36.6 x 24.7 x 3.7 ~ 15.0 cm (14.41" x 9.72" x 1.46" ~ 5.91")
Ứng dụng tích hợp
MyASUS
Các tính năng của MyASUS
Splendid
Tru2Life
Tuân thủ quy định
EPEAT Silver
Energy star 8.0
RoHS
REACH
Bảo mật
Bảo vệ bằng Mật khẩu Người dùng Khởi động BIOS
Bảo mật và Bảo vệ bằng Mật khẩu Người dùng HDD
Khóa Kensington Security Slot™(7x 3mm)
Mô-đun Nền tảng Đáng tin cậy (TPM)
Bộ sản phẩm và phụ kiện tiêu chuẩn (Tùy chọn)
Chuột quang có dây
Bàn phím có dây xám
Product has High-Definition Multimedia Interface.
  • Các sản phẩm được Ủy ban Truyền thông Liên Bang và Công nghiệp Canada, sẽ được phân phối tại Hoa Kỳ và Canada. Vui lòng truy cập trang web của ASUS Hoa Kỳ và ASUS Canada để biết thêm thông tin về các sản phẩm có sẵn tại từng quốc gia.
  • Tất cả các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Vui lòng kiểm tra với nhà cung cấp để biết được chính xác. Các sản phẩm có thể không có sẵn ở tất cả các thị trường.
  • Thông số kỹ thuật và các tính năng khác nhau tùy theo mã sản phẩm và tất cả các hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa. Vui lòng tham khảo trang thông tin sản phẩm để biết đầy đủ chi tiết.
  • Màu sắc của bảng mạch in (PCB) và các phiên bản phần mềm đi kèm có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
  • Tên của các thương hiệu và sản phẩm được đề cập là tên thương mại của các công ty tương ứng.
  • Các thuật ngữ HDMI, HDMI High-Definition Multimedia Interface, Nhận diện thương mại HDMI và Logo HDMI là các nhãn hiệu thương mại hoặc nhãn hiệu thương mại đã đăng ký của HDMI Licensing Administrator, Inc. tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.

Nếu không có giải thích thêm, các căn cứ về hiệu năng dựa trên hiệu năng lý thuyết. Số liệu thực tế có thể thay đổi tùy theo trường hợp thực tế.

Tốc độ truyền gửi thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và/hoặc Type-C sẽ khác biệt tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị chủ, thuộc tính tệp và các yếu tố khác liên quan tới cấu hình hệ thống và môi trường hoạt động.

* Chế độ thử nghiệm bao gồm các yêu cầu về thử nghiệm chất lượng của ASUS và tiêu chuẩn quân đội, và khác biệt tùy thuộc vào thiết bị. Kiểm thử MIL-STD-810 chỉ được thực hiện cho một số sản phẩm ASUS. Các bài thử nghiệm này không thể hiện sự phù hợp cho mục đích sử dụng quân sự hay tuân theo các yêu cầu về hợp đồng của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ (DoD). Tương tự, kết quả thử nghiệm không nên được coi là một chỉ báo hay đảm bảo về hiệu năng tương lai theo các điều kiện thử nghiệm đã nêu cụ thể. Hư hỏng xảy ra trong các điều kiện thử nghiệm này, hoặc bất kỳ nỗ lực nào mô phỏng lại các điều kiện này, sẽ được coi là tai nạn và do vậy không được bảo hành theo chính sách bảo hành tiêu chuẩn của ASUS. Bảo hành bổ sung được cung cấp trong gói ASUS Premium Care.

  • Giá cả có thể không bao gồm phụ phí, gồm có thuế、phí vận chuyển xử lý、tái chế.
  • Liên quan tới thông tin về giá, ASUS chỉ được phép thiết lập mức giá bán lẻ đề xuất. Tất cả các nhà bán lẻ có toàn quyền quyết định mức giá bán của riêng mình.